Kế toán là một trong những ngành thu hút rất nhiều sự quan tâm của các thí sinh. Hiện nay các trường cao đẳng, đại học cũng mở rộng tuyển sinh nhiều chỉ tiêu khối D, D01, D02 … Các em có thể tham khảo danh sách các trường đại học tuyển sinh ngành kế toán khối D dưới đây.
Mục Lục
1. Ngành kế toán là ngành gì?
Kế toán là một ngành học phổ biến ở nhiều trường cao đẳng, đại học hiện nay. Công việc kế toán liên quan đến việc kiểm kê, ghi chép, liệt kê tài sản, của cải và kết quả lao động của các doanh nghiệp, tổ chức. Thống kê tài chính, các con số cụ thể, liên quan đến kê khai thuế với cơ quan nhà nước, nhận định và tham mưu tình hình tài chính với nhà quản lý doanh nghiệp.
Kế toán có trách nhiệm sử dụng chuyên môn và những công cụ hỗ trợ để ghi chép, tổng hợp số liệu một cách khoa học thành những báo cáo định kỳ. Ở hầu hết tất cả các doanh nghiệp đều cần đến bộ phận kế toán. Quy mô doanh nghiệp càng lớn thì số lượng kế toán càng nhiều, việc kiểm kê, theo dõi và phản ánh biến động của tài sản càng được chú trọng. Do đó, kế toán là bộ phận quan trọng quyết định đến sự phát triển của mỗi doanh nghiệp.
Xem thêm: Ngành Y dược thi khối nào là phù hợp
STT | Mã trường | Tên trường |
1 | BKA | Đại Học Bách Khoa Hà Nội |
2 | BVH | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) |
3 | BVS | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) |
4 | DCN | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
5 | DCT | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM |
6 | DDQ | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng |
7 | DHK | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế |
8 | DKC | Đại học Công Nghệ TPHCM |
9 | DMS | Đại Học Tài Chính Marketing |
10 | DQK | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội |
11 | DTL | Đại Học Thăng Long |
12 | DTT | Đại Học Tôn Đức Thắng |
13 | GHA | Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) |
14 | GSA | Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) |
15 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
16 | HTC | Học Viện Tài Chính |
17 | HVN | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam |
18 | KHA | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
19 | KSA | Đại Học Kinh Tế TPHCM |
20 | LDA | Đại Học Công Đoàn |
21 | MBS | Đại Học Mở TPHCM |
22 | MHN | Viện Đại Học Mở Hà Nội |
23 | NHF | Đại Học Hà Nội |
24 | NHH | Học Viện Ngân Hàng |
25 | NHS | Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
26 | NLS | Đại Học Nông Lâm TPHCM |
27 | NTH | Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc ) |
28 | NTS | Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) |
29 | NTU | Đại Học Nguyễn Trãi |
30 | QHE | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
2. Danh sách trường tuyển sinh kế toán khối D
Click ngay: Tìm hiểu các ngành khối B dưới 20 điểm
31 | QHQ | Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
32 | QSQ | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
33 | SGD | Đại Học Sài Gòn |
34 | SPK | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
35 | TAG | Đại Học An Giang |
36 | TCT | Đại Học Cần Thơ |
37 | TDM | Đại học Thủ Dầu Một |
38 | TLA | Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) |
39 | TMA | Đại Học Thương Mại |
40 | UEF | Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM |
41 | DCQ | Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị |
42 | DDL | Đại Học Điện Lực |
43 | DDN | Đại Học Đại Nam |
44 | DKK | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp |
45 | DKQ | Đại học Tài Chính Kế Toán |
46 | DLS | Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) |
47 | DNC | Đại học Nam Cần Thơ |
48 | DNT | Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM |
49 | DNU | Đại Học Đồng Nai |
50 | DQB | Đại Học Quảng Bình |
51 | DTB | Đại Học Thái Bình |
52 | DVL | Đại Học Văn Lang |
53 | FBU | Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội |
54 | HIU | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
55 | NTT | Đại Học Nguyễn Tất Thành |
56 | TDL | Đại Học Đà Lạt |
57 | TDV | Đại Học Vinh |
58 | TQU | Đại học Tân Trào |
59 | TTN | Đại Học Tây Nguyên |
60 | UKB | Đại Học Kinh Bắc |
Trên đây là thông tin về một số trường đào tạo ngành kế toán khối D. Chúc các em lựa chọn được ngành nghề phù hợp.