Khối D được đánh giá là một trong các khối thi top đầu của Đại học luôn được đông đảo học sinh lựa chọn vì có nhiều công việc phù hợp. Chúng ta cùng tìm hiểu xem khối D gồm những môn nào cấp 3 cùng các tổ hợp của khối D và môn thi của khối này.
Mục Lục
Khối D bao gồm những môn nào?
Khối D bao gồm 3 môn học: Toán học – Ngữ Văn – Ngoại Ngữ.
Ngoài khối D truyền thống, hiện nay có rất nhiều những tổ hợp khối D khác cũng được đưa vào xét tuyển với mục đích cung cấp cho học sinh nhiều những sự lựa chọn hơn.
Xem thêm: Tìm hiểu khối D ngành quản trị kinh doanh – Học gì? Làm gì?
Bắt đầu từ năm 2017, Bộ giáo dục và đào tạo đã thay đổi và mở rộng khối D thành 99 khối xét tuyển, khối D mở rộng sẽ có thứ tự và ký hiệu từ D00, D01,…D99.
Các môn học được lựa chọn thi trong các tổ hợp khối D là Vật lý, Hóa học, Sinh học, Địa Lý, Tiếng Nhật, Tiếng Đức, Tiếng Trung.
Các môn thi Toán học – Ngữ Văn – Ngoại Ngữ sẽ phù hợp cho các thí sinh có thế mạnh về cả tổ hợp tự nhiên, xã hội. Các em nên cân nhắc về năng lực của mình để có lựa chọn phù hợp nhất cho ngành nghề và khối thi năm 2023.
Các môn thi trong tổ hợp khối D
TỔ HỢP KHỐI D | BỘ 3 MÔN HỌC |
D00 | Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ |
D01 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
D02 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga |
D03 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp |
D04 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung |
D05 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức |
D06 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật |
D07 | Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
D08 | Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
D09 | Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán học, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D16 | Toán học, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 | Toán học, Địa lí, Tiếng Nga |
D18 | Toán học, Địa lí, Tiếng Nhật |
D19 | Toán học, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 | Toán học, Địa lí, Tiếng Trung |
D21 | Toán học, Hóa học, Tiếng Đức |
D22 | Toán học, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 | Toán học, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 | Toán học, Hóa học, Tiếng Pháp |
D25 | Toán học, Hóa học, Tiếng Trung |
D26 | Toán học, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 | Toán học, Vật lí, Tiếng Nga |
D28 | Toán học, Vật lí, Tiếng Nhật |
D29 | Toán học, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 | Toán học, Vật lí, Tiếng Trung |
D31 | Toán học, Sinh học, Tiếng Đức |
D32 | Toán học, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 | Toán học, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 | Toán học, Sinh học, Tiếng Pháp |
D35 | Toán học, Sinh học, Tiếng Trung |
D41 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D52 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D54 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D66 | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D68 | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga |
D69 | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nhật |
D70 | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Pháp |
D72 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D73 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D74 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D75 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D76 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D77 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D79 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng nga |
D81 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D82 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D83 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trimh |
D84 | Toán học, GDCD, Tiếng Anh |
D85 | Toán học, GDCD, Tiếng Đức |
D86 | Toán học, GDCD, Tiếng Nga |
D87 | Toán học, GDCD, Tiếng Pháp |
D88 | Toán học, GDCD, Tiếng Nhật |
D90 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D91 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D92 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D93 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D94 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D95 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D96 | Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D97 | Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D98 | Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D99 | Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Có nhiều khối thi sẽ tạo thêm cơ hội trúng tuyển vào các trường đại học, cao đẳng có ngành nghề phù hợp với bản thân.
Xem thêm: Các trường đại học khối D ở Hà Nội chất lượng đào tạo tốt nhất năm 2023
Hi vọng những thông tin khối D gồm những môn nào cấp 3 trong bài viết trên sẽ giúp cho thí sinh và phụ huynh có thêm lựa chọn về ngành nghề đúng đắn nhất trong tương lai.